🔍
Search:
BAN ĐẦU
🌟
BAN ĐẦU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일의 제일 처음.
1
BAN ĐẦU:
Giai đoạn đầu tiên của một việc
-
Danh từ
-
1
원래 위치.
1
VỊ TRÍ BAN ĐẦU:
Vị trí vốn có.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 기간이 시작되는 부분.
1
BAN ĐẦU:
Phần bắt đầu của khoảng thời gian hay việc nào đó.
-
2
맨 처음.
2
ĐẦU TIÊN:
Trước tiên.
-
Danh từ
-
1
차례나 시간상으로 맨 앞.
1
TỪ ĐẦU, BAN ĐẦU:
Trước hết về mặt thứ tự hay thời gian.
-
Danh từ
-
1
일의 맨 처음.
1
BAN ĐẦU, THOẠT ĐẦU:
Phần trước tiên của công việc.
-
☆
Danh từ
-
1
맨 처음.
1
THOẠT ĐẦU, BAN ĐẦU:
Đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
처음부터 변함없이 가지고 있는 마음.
1
Ý BAN ĐẦU, Ý GỐC:
Lòng dạ từ ban đầu không hề thay đổi.
-
2
말이나 글의 근본이 되는 뜻.
2
Ý CHÍNH:
Ý trở thành căn bản của lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1
맨 처음. 또는 어떤 시기나 일이 시작되는 첫머리.
1
LÚC BAN ĐẦU, SỰ KHỞI ĐẦU:
Lúc đầu tiên. Hoặc phần mở đầu mà một việc hay thời kỳ nào đó bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
하늘과 땅이 생긴 맨 처음.
1
SỰ KHỞI THỦY, LÚC BAN ĐẦU:
Đầu tiên sau khi trời và đất sinh ra.
-
Danh từ
-
1
문학 작품 등을 처음으로 만들거나 지은 사람.
1
TÁC GIẢ BAN ĐẦU, TÁC GIẢ GỐC:
Người đầu tiên viết ra hoặc làm ra những thứ như tác phẩm văn học.
-
Danh từ
-
1
처음부터 변함없이 가지고 있는 마음.
1
Ý BAN ĐẦU:
Tâm ý từ đầu không thay đổi.
-
2
꾸밈이나 거짓이 없는 마음.
2
CHÂN THẬT, CHÂN THÀNH:
Tấm lòng không ngụy tạo hay giả dối.
-
Danh từ
-
1
회의에 올려진 원래의 안건.
1
DỰ THẢO, NGUYÊN BẢN, ĐỀ ÁN BAN ĐẦU:
Những danh mục ban đầu được đưa lên hội nghị.
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상.
1
ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU, ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN:
Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 일 등의 기본이 되는 바탕.
1
CƠ SỞ, NỀN TẢNG BAN ĐẦU:
Nền tảng trở thành cơ bản của sự việc hay sự vật.
-
2
건물이나 다리 등을 지을 때 그 무게를 받치기 위해 만든 밑받침.
2
NỀN MÓNG, MÓNG:
Bệ đỡ bên dưới được làm ra để chịu sức nặng khi xây tòa nhà, cầu đường v.v....
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태.
1
TÌNH TRẠNG VỐN CÓ, TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
Danh từ
-
2
근본이 되는 뜻이나 목적.
2
TÔN CHỈ:
Ý nghĩa hay mục đích căn bản.
-
1
본래의 뜻이나 목적.
1
Ý NGHĨA BAN ĐẦU, MỤC ĐÍCH BAN ĐẦU:
Ý nghĩa hay mục đích vốn có.
-
☆
Danh từ
-
1
시작하는 처음.
1
BAN ĐẦU, SƠ KHAI:
Sự bắt đầu ban đầu.
-
2
처음 시작된 상태에서 그대로 있어 발달하지 않은 상태.
2
NGUYÊN THỦY, NGUYÊN SỞ, NGUYÊN SINH:
Trạng thái giữ nguyên tình trạng bắt đầu ban đầu và không phát triển thêm.
-
Động từ
-
1
처음에 세운 뜻을 계속 밀고 나가다.
1
NHẤT QUÁN Ý ĐỊNH BAN ĐẦU, QUÁN TRIỆT Ý ĐỊNH BAN ĐẦU:
Tiếp tục thúc đẩy và xúc tiến ý ban đầu.
-
Danh từ
-
1
어떤 것이 시작되는 출발점. 또는 근본이 되는 원래의 점.
1
ĐIỂM XUẤT PHÁT, ĐIỂM BAN ĐẦU, ĐIỂM GỐC:
Điểm xuất phát khi bắt đầu một việc gì đó. Hoặc điểm ban đầu trở thành căn cứ.
-
2
길이를 잴 때 기준이 되는 점.
2
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi đo chiều dài.
-
3
수학에서, 좌표를 정할 때 기준이 되는 점.
3
ĐIỂM GỐC:
Điểm trở thành chuẩn khi định tọa độ, trong toán học.
🌟
BAN ĐẦU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
이미 있던 것이 아니라 새로 나오거나 만든 것.
1.
CÁI MỚI:
Cái mới xuất hiện hay làm ra chứ không phải là cái đã có.
-
2.
아직 한 번도 사용하지 않은 물건.
2.
ĐỒ MỚI:
Đồ vật chưa sử dụng lần nào.
-
3.
아직 낡지 않고 처음의 모습대로 멀쩡한 물건.
3.
ĐỒ CÒN MỚI:
Đồ vật chưa cũ mà còn nguyên vẹn như hình dạng ban đầu.
-
Động từ
-
3.
배나 비행기가 여러 곳을 들르면서 운항하다.
3.
ĐI VÒNG:
Tàu, thuyền hay máy bay vận hành và ghé vào một số nơi.
-
1.
배나 비행기가 여러 곳을 돌아다니다가 처음 출발했던 곳으로 돌아가기 위해 운항하다.
1.
CẬP CẢNG (BẾN KHỞI HÀNH), TRỞ VỀ SÂN BAY ( XUẤT PHÁT):
Tàu thuyền hoặc máy bay vận hành để trở vể nơi đã xuất phát ban đầu sau khi đã đi quanh một số nơi.
-
2.
배나 비행기를 정해진 곳으로 운항하다.
2.
CHẠY (BAY):
Tàu thuyền hay máy bay vận hành về nơi đã định.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 사물의 본모습이나 본디의 특성.
1.
CHÍNH THỂ, BẢN THỂ:
Đặc tính gốc hay hình dạng ban đầu của sự vật hay con người.
-
2.
본디부터 가지고 있는 마음의 모양.
2.
CỘI RỄ (TÌNH CẢM, NỖI BUỒN, SỰ RUNG ĐỘNG ...):
Kiểu dạng của tâm trạng vốn có từ ban đầu.
-
3.
바른 모양의 글씨.
3.
KIỂU CHỮ NGAY NGẮN:
Chữ viết theo dạng thẳng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림.
1.
SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM:
Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2.
어떤 일의 계속. 또는 하나로 이어지는 것.
2.
SỰ TIẾP NỐI, SỰ KÉO DÀI:
Sự liên tục của việc nào đó. Hoặc việc kết nối thành một.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 현상이 하나의 과정을 지나 다시 처음 자리로 돌아오는 것이 되풀이되다.
1.
ĐƯỢC TUẦN HOÀN:
Việc hành động hay hiện tượng nào đó trải qua một quá trình rồi quay lại vị trí ban đầu, được lặp đi lặp lại.
-
2.
돈이 시장에 나와 돌게 되다.
2.
ĐƯỢC QUAY VÒNG (VỐN):
Tiền được đưa ra thị trường và xoay vòng.
-
Động từ
-
1.
잠들거나 취한 상태 등에서 벗어나 온전한 정신 상태로 돌아오다.
1.
TỈNH RA, TỈNH DẬY:
Thoát ra khỏi trạng thái say hoặc ngủ hoặc trở về trạng thái tinh thần ổn định.
-
2.
깊은 생각이나 헛된 생각에 빠져 있다가 제정신을 차리다.
2.
THỨC TỈNH, CHOÀNG TỈNH:
Rơi vào suy nghĩ viển vông hoặc suy nghĩ sâu rồi tỉnh táo tinh thần trở lại.
-
3.
생각이나 생활 등이 발달한 상태로 되다.
3.
THOÁT KHỎI:
Đời sống hay suy nghĩ sang trạng thái phát triển.
-
4.
변했던 빛이 원래의 제 빛을 내다.
4.
SÁNG TRỞ LẠI, HỒI TRỞ LẠI:
Ánh màu đã biến đổi phát ra ánh màu ban đầu của nó.
-
Danh từ
-
1.
결혼이나 입양 등으로 호적을 옮기기 전의 원래 호적.
1.
HỘ KHẨU GỐC:
Hộ khẩu ban đầu trước khi chuyển hộ khẩu do kết hôn hay được nhận con nuôi.
-
2.
호적이 있는 지역.
2.
NGUYÊN QUÁN:
Địa phương có hộ khẩu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물체의 넓이, 부피 등을 원래보다 크게 하다.
1.
TĂNG, LÀM TĂNG, LÀM GIA TĂNG:
Làm cho chiều rộng, thể tích của vật thể lớn hơn vốn có.
-
2.
수나 양 등을 원래보다 많게 하다.
2.
TĂNG THÊM, TĂNG LÊN:
Làm cho số hay lượng nhiều hơn ban đầu.
-
4.
힘이나 기운, 세력 등을 이전보다 더 크게 하다.
4.
TĂNG CƯỜNG, NÂNG CAO:
Làm sức mạnh, khí thế hay thế lực mạnh lên.
-
6.
재주나 능력 등을 전보다 많게 해서 더 잘하게 하다.
6.
TĂNG LÊN:
Làm cho tài cán hay năng lực nhiều hơn trước nên khiến cho giỏi hơn.
-
5.
사는 형편을 더 좋게 하거나 넉넉하게 하다.
5.
TĂNG THÊM, NÂNG CAO:
Làm cho hoàn cảnh sống tốt hơn hay đầy đủ hơn.
-
3.
시간이나 기간을 원래보다 길게 하다.
3.
KÉO DÀI:
Làm cho thời gian hay thời hạn dài hơn ban đầu.
-
Danh từ
-
1.
법원의 첫 판결을 따르지 않고 두 번째로 판결을 받은 다음, 그 역시 따를 수 없어 상급 법원에 다시 판결해 줄 것을 신청함.
1.
SỰ KHÁNG CÁO:
Việc không theo phán quyết ban đầu của tòa án mà sau khi nhận được phán quyết lần thứ hai của tòa án cũng không theo và yêu cầu tòa án cấp cao hơn đưa ra phán quyết lại.
-
☆
Động từ
-
1.
끈끈한 액체나 가루 등이 뭉쳐서 한 덩어리로 굳어지다.
1.
ĐÓNG CỤC,VÓN CỤC:
Chất lỏng hay bột... dinh dính tụ lại và đóng thành một khối.
-
2.
여럿이 뭉치어 한 무리를 이루거나 달라붙다.
2.
TỤM LẠI, XÚM LẠI:
Nhiều người tụ lại thành một nhóm hay dính vào nhau.
-
3.
냄새, 연기, 소리 등이 원래의 상태를 알 수 없게 한데 섞이다.
3.
HÒA LẪN, TRỘN LẪN, HÒA QUYỆN:
Mùi, khói, âm thanh... bị trộn lẫn vào một chỗ không thể biết được trạng thái ban đầu.
-
4.
감정이나 생각 등이 뒤죽박죽으로 섞여서 혼란스럽게 되다.
4.
TRỘN LẪN, ĐAN XEN, LẪN LỘN:
Tình cảm hay suy nghĩ... đan xen lung tung nên trở nên hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1.
태어나서 자란 지역. 또는 원래부터 살아온 지역.
1.
QUÊ GỐC, QUÊ NHÀ:
Vùng đất sinh ra và lớn lên. Hoặc vùng đất đã sống trước giờ.
-
2.
어떤 활동이나 생산이 처음 이루어지고 전해져 내려오는 지역.
2.
XUẤT XỨ, QUÊ HƯƠNG:
Vùng đất mà hoạt động hay sản xuất nào đó được hình thành lúc ban đầu và lưu truyền lại.
-
Danh từ
-
1.
원래보다 더 튼튼하게 하기 위하여 보태거나 채움.
1.
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ CỦNG CỐ, SỰ GIA CỐ:
Việc bổ sung hoặc làm đầy để cho vững chắc hơn so với ban đầu.
-
☆
Danh từ
-
1.
용수철처럼 튀거나 팽팽하게 버티는 힘.
1.
SỰ ĐÀN HỒI, SỰ CO DÃN:
Lực chịu đựng căng ra hay bật lên như lò xo.
-
2.
(비유적으로) 반응이 빠르고 힘이 넘침.
2.
SỰ NĂNG ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự phản ứng nhanh và đầy tràn sức lực.
-
3.
탄성이 있는 물체가 본래의 형태로 돌아가려는 힘.
3.
LỰC ĐÀN HỒI, LỰC CO DÃN:
Lực mà vật thể có tính đàn hồi trở về hình thái ban đầu.
-
Danh từ
-
1.
탄성이 있는 물체가 본래의 형태로 돌아가려는 성질.
1.
TÍNH ĐÀN HỒI, TÍNH CO DÃN:
Trong vật lí, tính chất chống lại ngoại lực và trở về hình thể ban đầu của vật thể có tính đàn hồi.
-
2.
상황에 따라서 알맞게 대처하는 성질.
2.
TÍNH LINH HOẠT, TÍNH LINH ĐỘNG:
Tính chất đối ứng phù hợp theo tình huống.
-
Động từ
-
1.
원래의 모양이나 형태를 바꾸다.
1.
BIẾN ĐỔI, THAY ĐỔI, ĐỔI MỚI, LỘT XÁC:
Thay đổi hình thái hay dáng vẻ ban đầu.
-
2.
생물이 자라는 과정에서 짧은 기간에 모습을 크게 바꾸다.
2.
BIẾN HÓA, LỘT XÁC:
Thay đổi hình dáng mạnh mẽ trong thời gian ngắn, trong quá trình sinh vật lớn lên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
부피나 수량이나 정도가 원래보다 점점 적어지거나 작아지다.
1.
GIẢM ĐI:
Thể tích, số lượng hay mức độ dần dần nhỏ lại hoặc ít hơn ban đầu.
-
-
1.
처음에는 잘 지내다가 나중에 나쁘거나 슬픈 일이 생기는 경우를 이르는 말.
1.
(NƯỚC MẮT SAU NỤ CƯỜI):
Cách nói để chỉ trường hợp ban đầu thì tốt đẹp nhưng sau đó thì việc buồn hoặc xấu xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
물체에 외부에서 힘을 가하면 부피와 모양이 바뀌었다가, 그 힘을 없애면 본디의 모양으로 되돌아가려 하는 성질.
1.
TÍNH ĐÀN HỒI, TÍNH CO GIÃN:
Tính chất mà vật thể khi bị tác động bởi ngoại lực thì thể tích và hình dạng bị biến đổi rồi lấy lại hình dạng ban đầu khi không còn lực tác động.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사.
1.
RẰNG, LÀ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện lời trước đó được dẫn lại y như được nói ban đầu.